Giới thiệu đầu kẹp dao HSK-GER
- Đầu kẹp dao HSK-GER làm bằng thép hợp kim tốt, vật liệu ổn định, không bị biến dạng trong quá trình sử dụng, có khả năng chống sốc, chịu nhiệt và chống mài mòn tốt
- G2.5: 25000 vòng/phút, 30000 vòng/phút
- Kẹp ER linh hoạt và phù hợp để giữ mũi khoan, dao doa, dao phay và dụng cụ ren
- Thanh công cụ ER16/ER20 cũng có sẵn loại M
- Thanh công cụ ER cũng có thể là đai ốc bi thép và cờ lê tùy chọn
- Cờ lê ER được mua riêng
Thông số đầu kẹp dao HSK-GER

Model No |
Clamping Range |
L |
L1 |
L2 |
D |
Collet Type |
Wrench |
KGS |
HSK32A/E-GER11-40 |
3~7 |
56 |
40 |
20 |
19 |
WER11 |
WER11 |
1.03 |
-GER16-50 |
3~10 |
66 |
50 |
30 |
30 |
GER16 |
WER16 |
0.98 |
-GER20-50 |
3~13 |
66 |
50 |
30 |
32 |
GER20 |
WER20 |
0.97 |
HSK40A/E-GER16-70 |
3~10 |
90 |
70 |
50 |
30 |
GER16 |
WER16 |
|
-GER20-70 |
3~13 |
90 |
70 |
50 |
32 |
GER20 |
WER20 |
|
-GER25-70 |
3~16 |
90 |
70 |
50 |
40 |
GER25 |
WER25 |
|
-GER32-70 |
3~20 |
90 |
70 |
50 |
50 |
GER32 |
WER32 |
|
HSK50A/E-GER16-70 |
3~10 |
95 |
70 |
44 |
30 |
GER16 |
WER16 |
0.4 |
-GER16-100 |
3~10 |
125 |
100 |
74 |
30 |
GER16 |
WER16 |
0.5 |
-GER20-70 |
3~13 |
95 |
70 |
44 |
32 |
GER20 |
WER20 |
0.55 |
-GER20-100 |
3~13 |
125 |
100 |
74 |
32 |
GER20 |
WER20 |
0.6 |
-GER25-80 |
3~16 |
105 |
80 |
54 |
40 |
GER25 |
WER25 |
0.75 |
-GER32-80 |
3~20 |
105 |
80 |
54 |
50 |
GER32 |
WER32 |
0.65 |
HSK63A-GER16-70 |
3~10 |
102 |
70 |
44 |
30 |
GER16 |
WER16 |
0.8 |
-GER16-100 |
3~10 |
132 |
100 |
74 |
30 |
GER16 |
WER16 |
0.95 |
-GER16-120 |
3~10 |
152 |
120 |
94 |
30 |
GER16 |
WER16 |
1.1 |
-GER16-150 |
3~10 |
182 |
150 |
124 |
30 |
GER16 |
WER16 |
1.2 |
-GER20-70 |
3~13 |
102 |
70 |
44 |
32 |
GER20 |
WER20 |
0.85 |
-GER20-100 |
3~13 |
132 |
100 |
74 |
32 |
GER20 |
WER20 |
0.95 |
-GER20-120 |
3~13 |
152 |
120 |
94 |
32 |
GER20 |
WER20 |
1.1 |
-GER20-150 |
3~13 |
182 |
150 |
124 |
32 |
GER20 |
WER20 |
1.35 |
-GER25-70 |
3~16 |
102 |
70 |
44 |
40 |
GER25 |
WER25 |
0.95 |
-GER25-100 |
3~16 |
132 |
100 |
74 |
40 |
GER25 |
WER25 |
1.25 |
-GER25-120 |
3~16 |
152 |
120 |
94 |
40 |
GER25 |
WER25 |
1.5 |
-GER25-150 |
3~16 |
182 |
150 |
124 |
40 |
GER25 |
WER25 |
1.7 |
-GER32-70 |
3~20 |
102 |
70 |
44 |
50 |
GER32 |
WER32 |
1.05 |
-GER32-100 |
3~20 |
132 |
100 |
74 |
50 |
GER32 |
WER32 |
1.45 |
-GER32-120 |
3~20 |
152 |
120 |
94 |
50 |
GER32 |
WER32 |
1.8 |
-GER32-150 |
3~20 |
182 |
150 |
124 |
50 |
GER32 |
WER32 |
2.05 |
—
Model No |
Claming Range |
L |
L1 |
L2 |
D |
Collet Type |
Wrench |
Weight (kg) |
HSK100A-GER16-100 |
3~10 |
150 |
100 |
71 |
30 |
GER16 |
WER16 |
2.3 |
-GER16-120 |
3~10 |
170 |
120 |
91 |
30 |
GER16 |
WER16 |
2.4 |
-GER16-150 |
3~10 |
200 |
150 |
121 |
30 |
GER16 |
WER16 |
2.55 |
-GER16-200 |
3~10 |
250 |
200 |
171 |
30 |
GER16 |
WER16 |
2.4 |
-GER20-100 |
3~13 |
150 |
100 |
71 |
32 |
GER20 |
WER20 |
2.5 |
-GER20-120 |
3~13 |
170 |
120 |
91 |
32 |
GER20 |
WER20 |
2.65 |
-GER20-150 |
3~13 |
200 |
150 |
121 |
32 |
GER20 |
WER20 |
2.8 |
-GER20-200 |
3~13 |
250 |
200 |
171 |
32 |
GER20 |
WER20 |
3.05 |
-GER25-100 |
3~16 |
150 |
100 |
71 |
40 |
GER25 |
WER25 |
2.55 |
-GER25-120 |
3~16 |
170 |
120 |
91 |
40 |
GER25 |
WER25 |
2.7 |
-GER25-150 |
3~16 |
200 |
150 |
121 |
40 |
GER25 |
WER25 |
3.2 |
-GER25-200 |
3~16 |
250 |
200 |
171 |
40 |
GER25 |
WER25 |
3.45 |
-GER32-100 |
3~20 |
150 |
100 |
71 |
50 |
GER32 |
WER32 |
2.8 |
-GER32-120 |
3~20 |
170 |
120 |
91 |
50 |
GER32 |
WER32 |
3.1 |
-GER32-150 |
3~20 |
200 |
150 |
121 |
50 |
GER32 |
WER32 |
3.5 |
-GER32-200 |
3~20 |
250 |
200 |
171 |
50 |
GER32 |
WER32 |
4.1 |
Lưu ý khi sử dụng
▶ Trước khi bắt đầu vận hành vui lòng kiểm tra và xác nhận đầu kep có kẹp chặt dụng cụ đang sử dụng hay không. Kẹp không đúng cách có thể dẫn đến sai lệch về độ chính xác của mâm cặp, hư hỏng hoặc tháo rời, có thể dẫn đến tai nạn và thương tích.
▶ Khóa chặt kẹp collet bằng tay. Nếu sử dụng đầu kẹp có khả năng kẹp lớn hơn để kẹp dụng cụ bằng phôi nhỏ hơn, thiết bị khóa tự động của đầu kẹp có thể không kẹp được dụng cụ, điều này có thể khiến dụng cụ bị trượt và cuối cùng hỏng.
▶ Thiết bị này chỉ có thể quay về phía trước trong quá trình gia công, không thể quay ngược lại. Nếu thực hiện thao tác ngược lại, chức năng sẽ bị mất và dụng cụ kẹp sẽ bị lỏng và quay ra khỏi mâm cặp, có thể gây thương tích nghiêm trọng và gây ra tai nạn cho người sử dụng.
▶ Không vận hành đầu kẹp trước khi trục chính dừng hẳn, nếu không sẽ rất nguy hiểm và có thể gây thương tích cho người. Bị máy móc đang quay kéo lê, gây thương tích và tai nạn.
▶Không sử dụng đầu kẹp nếu xảy ra một số tình trạng bất thường, chẳng hạn như vỏ bị nứt, đầu kẹp bị hư hỏng hoặc biến dạng, v.v. Sử dụng đầu kẹp bị hư hỏng hoặc lỗi có thể gây thương tích và tai nạn.
TULOCTECH – Nhà cung cấp Tool Holders PMW tại Việt Nam
TULOCTECH đang là nhà cung cấp Tool Holders PMW tại Việt Nam. Bên cạnh đó, chúng tôi có hơn 14 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối máy CNC, phụ tùng thiết bị máy CNC, đã từng cung cấp sản phẩm cho hàng ngàn khách hàng và tạo dựng uy tín vững chắc trên thị trường. Vì vậy khi mua Đầu kẹp dao HSK-GER do TULOCTECH cung cấp, quý khách hoàn toàn yên tâm.
- Cam kết chất lượng, chính hãng
- Giá cả cạnh tranh
- Mẫu mã đa dạng
- Giao hàng nhanh chóng
- Đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng
- Chính sách bảo hành 12 tháng
- Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm
Liên hệ với TULOCTECH để được tư vấn, giải đáp chi tiết hơn về giá Đầu kẹp dao HSK-GER và lựa chọn sản phẩm phù hợp với quý doanh nghiệp nhé!
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÚ LỘC
- Trụ Sở Chính – Hồ Chí Minh: 451 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Hoà, TP. HCM
- Chi nhánh TLT – Hồ Chí Minh: 197 Võ Văn Bích, Xã Phú Hòa Đông, TP. HCM
- Chi Nhánh TLT – Hà Nội: Km6 Võ Văn Kiệt, Xã Phúc Thịnh, Thủ đô Hà Nội
- Chi nhánh TLT – Bắc Ninh: Đ. Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, Tỉnh Bắc Ninh (Kế bên Honda, đối diện Toyota)
- Hotline: 1900.98.99.06
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.