List từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC cho người mới bắt đầu

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC được rất nhiều người quan tâm và tìm kiếm với mục đích học tập, nâng cao trình độ và kiến thức trong lĩnh vực gia công sản xuất CNC. Hiểu được tâm lý này của đông đảo anh em ngành cơ khí CNC, nội dung bài viết dưới đây của TULOCTECH sẽ cung cấp một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC để giúp hỗ trợ KTV dễ dàng đọc hiểu tài liệu về cách lập trình, vận hành máy CNC. Từ đó, dễ dàng nâng cao cơ hội nghề nghiệp và kỹ năng làm nghề ở hiện tại và tương lai.

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC

Học từ vựng Nhật Bản cơ khí CNC là nhu cầu của rất nhiều anh em trong nghề với mong muốn nâng cấp kiến thức và mở rộng cơ hội nghề nghiệp
Học từ vựng Nhật Bản cơ khí CNC là nhu cầu của rất nhiều anh em trong nghề với mong muốn nâng cấp kiến thức và mở rộng cơ hội nghề nghiệp

Hiện nay, ngành cơ khí chính xác CNC nói chung đang ngày càng chiếm ưu thế và phát triển mạnh mẽ, đòi hỏi tính chất công việc cũng ngày càng cao hơn để thích nghi và nâng cao năng lực nghề nghiệp. Do đó, việc đầu tư trang bị kiến thức chuyên môn, trong đó có các kiến thức về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC là rất quan trọng. Điều này không chỉ giúp nâng cao kiến thức chuyên môn, giúp KTV giao tiếp, đọc tài liệu dễ dàng hơn và đặc biệt giúp nâng cao cơ hội nghề nghiệp.

Đặc biệt, với những người mới bắt đầu tìm hiểu và học nghề CNC, đang làm việc trong các nhà máy sản xuất cơ khí CNC Nhật Bản hoặc có định hướng sang Nhật theo diện kỹ sư, KTV CNC thì việc học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí là điều rất cần thiết. Để tiết kiệm thời gian học cũng như giúp người học đúng list từ vựng chuyên ngành, TULOCTECH đã hệ thống list các từ vựng quan trọng và cần thiết, đúng với mong muốn học tập và phát triển lâu dài trong ngành cơ khí hiện đại.

Tại sao nên học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC?

Việc học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí đem lại rất nhiều lợi ích cho người học. Nó không chỉ là công cụ giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong môi trường làm việc, mà còn là chìa khóa để tiếp cận đến vô số những kiến thức về ngành cơ khí CNC đặc thù. Hầu hết các nhà máy, xưởng sản xuất tại Nhật, họ đều sử dụng tài liệu vận hành, hướng dẫn máy CNC, bản vẽ kỹ thuật, thông số máy đều là tiếng Nhật. Nên nếu thiếu kiến thức về từ vựng chuyên ngành, KTV sẽ rất dễ gặp vấn đề vướng mắc hoặc những khó khăn nhất định trong quá trình làm việc.

Chỉ khi nắm chắc và hiểu rõ các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC mới có thể giúp KTV hiểu được các thông số, hướng dẫn lập trình, mã G-code lập trình, các cảnh báo lỗi… Ngoài ra, khi có nền tảng từ vựng tốt sẽ giúp bạn tiếp cận nhanh với các dòng máy CNC hiện đại của Nhật Bản để nâng cao kỹ năng cũng như mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Vì vậy, học từ vựng chuyên ngành không chỉ là bổ sung kiến thức mà còn là một khoản đầu tư dài hạn cho tương lai.

XEM THÊM: Tài liệu lập trình phay CNC Fanuc chi tiết, dễ hiểu

Danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC dành cho người mới bắt đầu

Dưới đây tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC cơ bản mà những người mới bắt đầu cần nắm. TULOCTECH sẽ tổng hợp và phân chia theo từng nhóm từ vựng để dễ nhớ hơn. Đây đều là những từ thường xuyên xuất hiện trên bảng điều khiển CNC hoặc các tài liệu vận hành máy.

Nhóm 1: Từ vựng về máy CNC

1. CNC(シーエヌシー): Máy CNC 

2. マシニングセンタ: Máy phay CNC

3. せんばん: Máy tiện

4. せっさくき: Máy cắt gọt

5. こうさくきかい: Máy gia công

7. ゅじく: Trục chính

8. んおしだい: Ụ động

9. チャック: Mâm cặp

10. コレット: Collet kẹp dao

Nhóm 2: Từ vựng về lập trình CNC

11. プログラム: Chương trình

12. コード: Mã lệnh

13. パラメータ: Tham số

14. ざひょう: Tọa độ

15. んてんふっき: Về gốc máy

16. かこうじょうけん: Điều kiện gia công

17. せっさくそくど : Tốc độ cắt

18. おくりそくど : Tốc độ chạy dao

19. こうぐほせい : Bù dao

20: いちぎめ : Định vị

Nhóm 3: Từ vựng về dao cụ

21. こうぐ: Dao cụ

22. エンドミル: Dao phay ngón

23. ドリル: Mũi khoan

24. タップ: Mũi taro

25. インサート: Mảnh dao tiện

26. ホルダー: Holder

27. コレットチャック: Đầu kẹp collet

28. BTホルダー: Đầu kẹp BT

29. スローアウェイ: Dao tiện insert

Nhóm 4: Từ vựng về kích thước, dung sai, bản vẽ

30. ずめん: Bản vẽ

31. すんぽう: Kích thước

32. こうさ: Dung sai

33. しあげ: Độ hoàn thiện

34. ひょうめんあらさ: Độ nhám bề mặt

35. かくど: Góc

36. はんけい: Bán kính

37. ふかさ: Độ sâu

38. ちゅうしん: Tâm

39. きじゅん: Chuẩn

Nhóm 5: Từ vựng về quy trình gia công

40. あらかこう: Phay thô

41. しあげかこう: Phay tinh

42. めんとり: Vát mép

43. ならいかこう: Gia công biên dạng

44. みぞかこう: Phay rãnh

Nhóm 6: Từ vựng về các lỗi hiển thị cảnh báo máy CNC

45. いじょう: Bất thường

46. かふか: Quá tải

47. おうそん: Gãy dao

48. おんどいじょう: Nhiệt độ bất thường

Nhóm 7: Các từ vựng khác

49. くぎぬき 釘抜き: Kìm

50. ストリッパ: Kìm rút dây

51. パイプレンチ: Kìm vặn ống nước

52. ニッパ: Kìm cắt

53. ペンチ: Kìm điện

54. ラジオペンチ: Kìm mỏ nhọn

55. スパナ: Cờ lê

56. くみスパナー: Bộ cờ lê

57. りょうぐちスパナー: Cờ lê 2 đầu

58. ねじまわし/ドライバ: Tô vít

59. マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh

60. プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh

61. ボックスドライバー: Tô vít đầu chụp

62. きれは/バイト: Dao

63. じゅんかつゆ: Dầu nhớt

64. はさみ: Kéo

65. きょうれん: Mũi khoan

66. チェーン: Dây xích

67. ちょうつがい/ヒンジ: Bản lề

68. かなづち/ハンマー: Búa

69. てんけんハンマ: Búa kiểm tra

70. リッチハンマ : Búa nhựa

71. けんまき: Máy mài đầu kim

72. といし: Đá mài

73. やすり: Dũa

74. ねじ/キーパー: Ốc, vit

75. けんまし/サンドペーパー: Giấy ráp

76. せきたんブラシ: Chổi than

77. せつだんようけんさくといし: Đá cắt sắt

78. ブローチ: Mũi doa

79. マイクロ: Panme

80. スライドキャリパス: Thước kẹp

81. ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng

82. くうきあっしゅくき: Máy nén khí

83. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ

84. せんだんき/カッター: Máy cắt

85. ハックソーブレード: Lưỡi cưa

86. スライジング゙ルール: Thước trượt

87. ヴォルト: Bulong

88. せんばんき: Máy tiện

89. ようせつぼう: Que hàn

90. ようせつき: Máy hàn

91. エレクトロマグネット: Nam châm điện

92. ドリルプレス: Máy đột dập

93. バルブ: Bóng đèn

94. けいこうとう: Đèn huỳnh quang

Mẹo ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC đơn giản

Nên học từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí theo lộ trình để dễ ghi nhớ và thực hành hiệu quả
Nên học từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí theo lộ trình để dễ ghi nhớ và thực hành hiệu quả

Số lượng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí rất nhiều, đối với những người mới bắt đầu học thì nên chọn phương pháp học đúng. Dưới đây là một số mẹo học đơn giản nhưng hiệu quả TULOCTECH khuyến khích bạn nên áp dụng để đạt hiệu quả cao.

  • Không nên học dồn quá nhiều nhưng lại dàn trải vì sẽ rất khó nhớ. Thay vào đó, nên học tập trung vào từng nhóm từ vựng để dễ ghi nhớ và nhớ lâu, chẳng hạn như học theo các nhóm về thao tác máy, lệnh lập trình, dao cụ, kích thước…
  • Gắn từ vựng với hình ảnh liên quan vừa trực quan vừa dễ nhớ dễ hiểu. Kết hợp với áp dụng vào thực hành hàng ngày để đạt hiệu quả cao trong việc ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC đơn giản.
  • Có thể kết hợp sử dụng flashcard hoặc các tài liệu/sách chuyên môn khác để ôn tập mỗi ngày. Chỉ cần mỗi ngày học khoảng 10 – 15 phút vừa ôn vừa học từ mới sẽ giúp tăng khả năng ghi nhớ từ vựng hiệu quả.

Khi bắt đầu học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC, hãy đặt ra những mục tiêu nhất định về độ khó, bắt đầu với những nhóm từ cơ bản và nâng cấp độ khó dần lên. Trên đây là những thông tin cần biết danh sách từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí CNC cũng như một số mẹo hướng dẫn học từ vựng hiệu quả. TULOCTECH mong rằng với những kiến thức này sẽ giúp bạn ngày càng phát triển và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình trong ngành cơ khí CNC đầy tiềm năng.

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT MTV TÚ LỘC 

  • Trụ Sở Chính: 451 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Hoà, TP. HCM
  • Chi nhánh TLT – Hồ Chí Minh: 197 Võ Văn Bích, Xã Phú Hòa Đông, TP. HCM
  • Chi Nhánh TLT – Hà Nội: Km6 Võ Văn Kiệt, Xã Phúc Thịnh, Thủ đô Hà Nội
  • Chi nhánh TLT – Bắc Ninh: Đ. Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, Tỉnh Bắc Ninh (Kế bên Honda, đối diện Toyota)
  • Hotline: 1900.98.99.06
  • Website: tuloctechnology.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *